gạo cẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔw˨˩ kə̰m˧˩˧ɣa̰ːw˨˨ kəm˧˩˨ɣaːw˨˩˨ kəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːw˨˨ kəm˧˩ɣa̰ːw˨˨ kəm˧˩ɣa̰ːw˨˨ kə̰ʔm˧˩

Tính từ[sửa]

gạo cẩm

  1. Thứ gạo nếp đen thường dùng để cất rượu.

Tham khảo[sửa]