gạo nước
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔw˨˩ nɨək˧˥ | ɣa̰ːw˨˨ nɨə̰k˩˧ | ɣaːw˨˩˨ nɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːw˨˨ nɨək˩˩ | ɣa̰ːw˨˨ nɨək˩˩ | ɣa̰ːw˨˨ nɨə̰k˩˧ |
Danh từ
[sửa]- Đồ ăn nói chung.
- Sắm sửa gạo nước đầy đủ để ăn tết.
Tham khảo
[sửa]- "gạo nước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)