Bước tới nội dung

gậy gộc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa gậy +‎ gộc.[1]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ʔj˨˩ ɣə̰ʔwk˨˩ɣə̰j˨˨ ɣə̰wk˨˨ɣəj˨˩˨ ɣəwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəj˨˨ ɣəwk˨˨ɣə̰j˨˨ ɣə̰wk˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

gậy gộc

  1. Gậy để đánh nói chung.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Hoàng Tuấn Công, Từ “gậy gộc”, “gậy gạc” đến “ghế gốc”, báo Người Lao động.