gậy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̰ʔj˨˩ | ɣə̰j˨˨ | ɣəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəj˨˨ | ɣə̰j˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
gậy
- Đoạn tre, song hay gỗ dùng để chống hoặc để đánh.
- Gậy ông đập lưng ông. — Nói người ta dùng gậy mình để đánh lại mình hoặc dùng lý luận của mình để công kích mình.
Tham khảo[sửa]
- "gậy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)