gặp thời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔp˨˩ tʰə̤ːj˨˩ɣa̰p˨˨ tʰəːj˧˧ɣap˨˩˨ tʰəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣap˨˨ tʰəːj˧˧ɣa̰p˨˨ tʰəːj˧˧

Tính từ[sửa]

gặp thời

  1. Được hoàn cảnh thuận lợi.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]