Bước tới nội dung

gợn sóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̰ːʔn˨˩ sawŋ˧˥ɣə̰ːŋ˨˨ ʂa̰wŋ˩˧ɣəːŋ˨˩˨ ʂawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəːn˨˨ ʂawŋ˩˩ɣə̰ːn˨˨ ʂawŋ˩˩ɣə̰ːn˨˨ ʂa̰wŋ˩˧

Động từ

[sửa]

gợn sóng

  1. Nổi lên những làn sóng nhỏ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]