Bước tới nội dung

garrotte

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

garrotte

  1. Hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân).
  2. Nạn bóp cổ cướp đường.

Ngoại động từ

[sửa]

garrotte ngoại động từ

  1. Thắt cổ (ai).
  2. Bóp cổ (ai) để cướp của.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɡa.ʁɔt/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
garrotte
/ɡa.ʁɔt/
garrotte
/ɡa.ʁɔt/

garrotte gc /ɡa.ʁɔt/

  1. Hình phạt thắt cổ.

Tham khảo

[sửa]