Bước tới nội dung

giày đạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩ ɗa̰ːʔp˨˩jaj˧˧ ɗa̰ːp˨˨jaj˨˩ ɗaːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧ ɗaːp˨˨ɟaj˧˧ ɗa̰ːp˨˨

Động từ

[sửa]

giày đạp

  1. Xéo lên trên để làm cho xuống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]