Bước tới nội dung

giày dép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩ zɛp˧˥jaj˧˧ jɛ̰p˩˧jaj˨˩ jɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧ ɟɛp˩˩ɟaj˧˧ ɟɛ̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

giày dép

  1. Đồ dùng để đi ở chân nói chung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]