Bước tới nội dung

giáo hữu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ hiʔiw˧˥ja̰ːw˩˧ hɨw˧˩˨jaːw˧˥ hɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ hɨ̰w˩˧ɟaːw˩˩ hɨw˧˩ɟa̰ːw˩˧ hɨ̰w˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giáo hữu

  1. Người cùng một tôn giáo.
    Bọn Việt gian đã giết cả giáo hữu của chúng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]