Bước tới nội dung

giáp mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ ma̰ʔt˨˩ja̰ːp˩˧ ma̰k˨˨jaːp˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːp˩˩ mat˨˨ɟaːp˩˩ ma̰t˨˨ɟa̰ːp˩˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

giáp mặt

  1. Gặp nhau.
    Trướng tô giáp mặt hoa đào, vẻ nào chẳng mặn, nét nào chẳng ưa (Truyện Kiều)
  2. Đứng trước mặt.
    Giáp mặt với kẻ thù.

Tham khảo

[sửa]