Bước tới nội dung

giôn giốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zon˧˧ zot˧˥joŋ˧˥ jo̰k˩˧joŋ˧˧ jok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟon˧˥ ɟot˩˩ɟon˧˥˧ ɟo̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

'giôn giốtesese'

  1. Hơi chua.
    Riêu cua nấu với khế, giôn giốt.

z

Dịch

[sửa]

E

Tham khảo

[sửa]