giùi mài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṳj˨˩ ma̤ːj˨˩juj˧˧ maːj˧˧juj˨˩ maːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuj˧˧ maːj˧˧

Động từ[sửa]

giùi mài

  1. Học tập công phu.
    Giùi mài kinh sử.

Tham khảo[sửa]