Bước tới nội dung

công phu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ fu˧˧kəwŋ˧˥ fu˧˥kəwŋ˧˧ fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ fu˧˥kəwŋ˧˥˧ fu˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc 功夫 (công phu, gōngfu, “công việc khó nhọc”).

Danh từ

[sửa]

công phu

  1. Chuyên môn trong bất cứ tài năng nào của một người đạt được nhờ rèn luyện hay làm việc siêng năng nhưng không nhất thiếttài năng đạt được từ võ thuật.
  2. (Nghĩa bóng) Như kung fu

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

công phu

  1. (Công việc) siêng năng.

Tham khảo

[sửa]