Bước tới nội dung

giăm cối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zam˧˧ koj˧˥jam˧˥ ko̰j˩˧jam˧˧ koj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟam˧˥ koj˩˩ɟam˧˥˧ ko̰j˩˧

Định nghĩa

[sửa]

giăm cối

  1. Mảnh gỗ mỏng nhỏ, dùng để đóng vào thớt cối xay thóc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]