giải chấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ ʨəp˧˥jaːj˧˩˨ ʨə̰p˩˧jaːj˨˩˦ ʨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ ʨəp˩˩ɟa̰ːʔj˧˩ ʨə̰p˩˧

Động từ[sửa]

giải chấp

  1. Giải trừ tài sản đảm bảo dùng để thế chấp ra khỏi tổ chức hiện tại đang nắm giữ.