rõ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔʔɔ˧˥ | ʐɔ˧˩˨ | ɹɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔ̰˩˧ | ɹɔ˧˩ | ɹɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
rõ
- Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác.
- Biết không rõ lắm.
- Rõ mồn một.
- Nó thua đã rõ rồi.
- Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật).
- sáng rất mạnh
- kính này đeo vào nhìn rất rõ.
- hình ảnh hiện lên rõ nét
- Ảnh rõ.
- Cho ánh sáng truyền qua, thấy rõ những vật ở đằng sau.
- kính rõ.
Động từ[sửa]
rõ
Trái nghĩa[sửa]
Phó từ[sửa]
rõ
- (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường.
- Dậy rõ sớm.
- Làm rõ nhanh.
- Rõ thật buồn cười.
Tham khảo[sửa]
- "rõ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)