giải trừ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ ʨɨ̤˨˩ | jaːj˧˩˨ tʂɨ˧˧ | jaːj˨˩˦ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˩ tʂɨ˧˧ | ɟa̰ːʔj˧˩ tʂɨ˧˧ |
Động từ[sửa]
giải trừ
- Bỏ hết đi.
- Giải trừ quân đội phát xít Đức.
- Giải trừ quân bị.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giải trừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)