giải trừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 解除.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːj˧˩˧ ʨɨ̤˨˩jaːj˧˩˨ tʂɨ˧˧jaːj˨˩˦ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˧˩ tʂɨ˧˧ɟa̰ːʔj˧˩ tʂɨ˧˧

Động từ[sửa]

giải trừ

  1. Bỏ hết đi.
    Giải trừ quân đội phát xít Đức.
    Giải trừ quân bị.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]