giảng dạy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːŋ˧˩˧ za̰ʔj˨˩jaːŋ˧˩˨ ja̰j˨˨jaːŋ˨˩˦ jaj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˩ ɟaj˨˨ɟaːŋ˧˩ ɟa̰j˨˨ɟa̰ːʔŋ˧˩ ɟa̰j˨˨

Động từ[sửa]

giảng dạy

  1. Truyền thụ tri thức.
    Cán bộ giảng dạy.
    Người phụ trách dạy một bộ môn trong trường đại học.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]