giấc hoè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥ hwɛ̤˨˩jə̰k˩˧ hwɛ˧˧jək˧˥ hwɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ hwɛ˧˧ɟə̰k˩˧ hwɛ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

giấc hoè

  1. Giấc ngủ nằm mơ thấy mình được hưởng phú quý.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tiếng sen sẽ động giấc hòe (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]