giấc xuân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zək˧˥ swən˧˧jə̰k˩˧ swəŋ˧˥jək˧˥ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟək˩˩ swən˧˥ɟə̰k˩˧ swən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

giấc xuân

  1. Giấc ngủ êm đềm của người phụ nữ đẹp.
    Thúy.
    Vân chợt tỉnh giấc xuân (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]