gia dụng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ zṵʔŋ˨˩ | jaː˧˥ jṵŋ˨˨ | jaː˧˧ juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˥ ɟuŋ˨˨ | ɟaː˧˥ ɟṵŋ˨˨ | ɟaː˧˥˧ ɟṵŋ˨˨ |
Tính từ
[sửa]gia dụng
- Để dùng trong nhà.
- Nồi, niêu, kìm, búa... là đồ gia dụng.
Tham khảo
[sửa]- "gia dụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Hàng gia dụng trên Wikipedia .
- Thiết bị gia dụng trên Wikipedia .