giao điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩jaːw˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨jaːw˧˧ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ ɗiən˨˨ɟaːw˧˥ ɗiə̰n˨˨ɟaːw˧˥˧ ɗiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

giao điện

  1. (Vật lý học) .
  2. Máy phát điện xoay chiều.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]