Bước tới nội dung

gieo neo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛw˧˧ nɛw˧˧jɛw˧˥ nɛw˧˥jɛw˧˧ nɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛw˧˥ nɛw˧˥ɟɛw˧˥˧ nɛw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

gieo neo

  1. Vất vả khó khăn.
    Đời sống gieo neo trong xã hội cũ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]