grabbed
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]grabbed
Chia động từ
[sửa]grab
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to grab | |||||
Phân từ hiện tại | grabbing | |||||
Phân từ quá khứ | grabbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grab | grab hoặc grabbest¹ | grabs hoặc grabbeth¹ | grab | grab | grab |
Quá khứ | grabbed | grabbed hoặc grabbedst¹ | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed |
Tương lai | will/shall² grab | will/shall grab hoặc wilt/shalt¹ grab | will/shall grab | will/shall grab | will/shall grab | will/shall grab |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grab | grab hoặc grabbest¹ | grab | grab | grab | grab |
Quá khứ | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed | grabbed |
Tương lai | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab | were to grab hoặc should grab |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | grab | — | let’s grab | grab | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.