gu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣu˧˧ | ɣu˧˥ | ɣu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣu˧˥ | ɣu˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
gu
Ghi chú sử dụng[sửa]
Chữ gu chỉ duy nhất hợp thành được với loại cà phê. Gu cà phê để ám chỉ hợp gu với vị cà phê.
Tham khảo[sửa]
- "gu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)