Bước tới nội dung

guột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣuət˨˩ɣuək˨˨ɣuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣuət˨˨

Danh từ

[sửa]

guột

  1. Loài dương xỉ; mọcđồi hoang, dùng để đun.
  2. (Đph) .
  3. Một buộc, một .
    Một guột dây.
    Một guột mây.

Tham khảo

[sửa]