gợi cảm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̰ːʔj˨˩ ka̰ːm˧˩˧ | ɣə̰ːj˨˨ kaːm˧˩˨ | ɣəːj˨˩˨ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəːj˨˨ kaːm˧˩ | ɣə̰ːj˨˨ kaːm˧˩ | ɣə̰ːj˨˨ ka̰ːʔm˧˩ |
Tính từ
[sửa]gợi cảm
- Có tác dụng gợi lên tình cảm, làm rung động lòng người.
- Bài văn gợi cảm.
- Giọng nói rất gợi cảm.
Tham khảo
[sửa]- Gợi cảm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam