hài văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːj˨˩ van˧˧haːj˧˧ jaŋ˧˥haːj˨˩ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˧ van˧˥haːj˧˧ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

hài văn

  1. Thứ giày thêu nho sĩ thời xưa thường dùng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]