hàm ngôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ ŋon˧˧haːm˧˧ ŋoŋ˧˥haːm˨˩ ŋoŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ ŋon˧˥haːm˧˧ ŋon˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Tất cả những nội dung có thể suy diễn ra được từ một phát ngôn cụ thể, mà người phát ngôn cố tình né tránh.
    Một câu nói mang tính hàm ngôn.