suy diễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swi˧˧ ziəʔən˧˥ʂwi˧˥ jiəŋ˧˩˨ʂwi˧˧ jiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwi˧˥ ɟiə̰n˩˧ʂwi˧˥ ɟiən˧˩ʂwi˧˥˧ ɟiə̰n˨˨

Động từ[sửa]

suy diễn

  1. (Suy lí, suy luận) Đi từ những nguyên lí chung đến những kết luận riêng; trái với quy nạp. Phương pháp suy diễn. Trình bày theo lối suy diễn.
  2. (Kng.) . Suy ra điều này điều nọ một cách chủ quan. Hay suy diễn lung tung. Suy diễn ra đủ chuyện.

Dịch[sửa]

Tiếng Anh: deduce

Tham khảo[sửa]