Bước tới nội dung

hàng dệt kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːŋ˨˩ zḛʔt˨˩ kim˧˧haːŋ˧˧ jḛt˨˨ kim˧˥haːŋ˨˩ jəːt˨˩˨ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːŋ˧˧ ɟet˨˨ kim˧˥haːŋ˧˧ ɟḛt˨˨ kim˧˥haːŋ˧˧ ɟḛt˨˨ kim˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

hàng + dệt + kim (cái kim)

Danh từ

[sửa]

hàng dệt kim

  1. Đồ may mặc sử dụng vải được dệt theo kiểu dệt kim.

Dịch

[sửa]