Bước tới nội dung

dệt kim

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḛʔt˨˩ kim˧˧jḛt˨˨ kim˧˥jəːt˨˩˨ kim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟet˨˨ kim˧˥ɟḛt˨˨ kim˧˥ɟḛt˨˨ kim˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ dệt + kim (“cái kim”).

Động từ

[sửa]

dệt kim

  1. Dệt, kết hợp các sợi thành miếng vải, sử dụng kim, theo kiểu đan.

Dịch

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dệt kim

  1. Một kiểu dệt dùng máy có kim để dệt các sợi vải với nhau theo kiểu đan len.

Tính từ

[sửa]

dệt kim

  1. Tính chất của vải hay quần áo được chế tạo theo kiểu dệt trên.
    Quần áo dệt kim
    Hàng dệt kim

Từ liên hệ

[sửa]