Bước tới nội dung

dệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḛʔt˨˩jḛt˨˨jəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟet˨˨ɟḛt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dệt

  1. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm.
    Dệt vải.
    Dệt chiếu.
    Thêu hoa dệt gấm. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]