hành hình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩ | han˧˧ hïn˧˧ | han˨˩ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ hïŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]hành hình
- Giết để thi hành án tử hình.
- Tử tù bị đem hành hình.
- Chữ hành đứng một mình nghĩa là một việc làm gì đó còn hình nghĩa là bức tranh, bức ảnh hoặc án tử hình.
Tham khảo
[sửa]- "hành hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)