Bước tới nội dung

hành hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩han˧˧ hïn˧˧han˨˩ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ hïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

hành hình

  1. Giết để thi hành án tử hình.
    Tử tù bị đem hành hình.
  2. Chữ hành đứng một mình nghĩa là một việc làm gì đó còn hình nghĩa là bức tranh, bức ảnh hoặc án tử hình.

Tham khảo

[sửa]