hành trì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ʨi̤˨˩han˧˧ tʂi˧˧han˨˩ tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ tʂi˧˧

Động từ[sửa]

hành trì

  1. Thực hành các phương pháp tu tập hàng ngày như ngồi thiền, tụng kinh, niệm Phật, trì chú.
    Hành trì phật pháp.