trì chú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi̤˨˩ ʨu˧˥tʂi˧˧ ʨṵ˩˧tʂi˨˩ ʨu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˧ ʨu˩˩tʂi˧˧ ʨṵ˩˧

Danh từ[sửa]

trì chú

  1. Việc nắm giữ chắc chắn những lời bí mật của chư Phật.
    Trì chú đại bi.