hòa ước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ɨək˧˥hwaː˧˧ ɨə̰k˩˧hwaː˨˩ ɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɨək˩˩hwa˧˧ ɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. Điều ước do hai hay nhiều nước kí kết về hòa bình cho các bên tham chiến.
    Hai nước kí hòa ước chấm dứt chiến tranh.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).