hòa mại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ma̰ːʔj˨˩hwaː˧˧ ma̰ːj˨˨hwaː˨˩ maːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ maːj˨˨hwa˧˧ ma̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

hòa mại

  1. Mua để điều hòa giá cả.
    Ngày xưa nhà vua sai các quan đi các tỉnh hòa mại các vật hóa.