Bước tới nội dung

mại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔj˨˩ma̰ːj˨˨maːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˨˨ma̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mại

  1. Màng nhỏ che con ngươi mắt thành tật.
    Mắt có vảy mại.
  2. Loài nhỏ, mình mềm, ở nước ngọt.

Tham khảo

[sửa]