Bước tới nội dung

hói trán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔj˧˥ ʨaːn˧˥hɔ̰j˩˧ tʂa̰ːŋ˩˧hɔj˧˥ tʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔj˩˩ tʂaːn˩˩hɔ̰j˩˧ tʂa̰ːn˩˧

Định nghĩa

[sửa]

hói trán

  1. Không có tócphía trước đầu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]