phía trước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiə˧˥ ʨɨək˧˥fḭə˩˧ tʂɨə̰k˩˧fiə˧˥ tʂɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiə˩˩ tʂɨək˩˩fḭə˩˧ tʂɨə̰k˩˧

Tính từ[sửa]

phía trước

  1. dùng để chỉ cái gì đó ở trước mặt, trái nghĩa với phía sau. Nói chung nếu bạn nhìn thẳng những gì bạn nhìn thấy là ở phía trước.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)