hô biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho˧˧ ɓiən˧˥ho˧˥ ɓiə̰ŋ˩˧ho˧˧ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˥ ɓiən˩˩ho˧˥˧ ɓiə̰n˩˧

Động từ[sửa]

hô biến

  1. Hoạt động làm biến mất một sự vật bằng ảo thuật hoặc âm mưu được tính toán trước.
    Hô biến đất công về tay doanh nghiệp.