hơn hớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːn˧˧ həːn˧˥həːŋ˧˥ hə̰ːŋ˩˧həːŋ˧˧ həːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːn˧˥ həːn˩˩həːn˧˥˧ hə̰ːn˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hơn hớn

  1. Tươi tỉnh.
    Vẻ mặt hơn hớn.

Tham khảo[sửa]