hơn nữa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həːn˧˧ nɨʔɨə˧˥ | həːŋ˧˥ nɨə˧˩˨ | həːŋ˧˧ nɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːn˧˥ nɨ̰ə˩˧ | həːn˧˥ nɨə˧˩ | həːn˧˥˧ nɨ̰ə˨˨ |
Tính từ[sửa]
hơn nữa
- Từ dùng trước một câu bổ sung cho ý của câu trên.
- Anh ấy là người biết điều, hơn nữa, anh ấy còn hay giúp đỡ người khác.
Tham khảo[sửa]
- "hơn nữa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)