hướng thiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˥ tʰiə̰ʔn˨˩hɨə̰ŋ˩˧ tʰiə̰ŋ˨˨hɨəŋ˧˥ tʰiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˩˩ tʰiən˨˨hɨəŋ˩˩ tʰiə̰n˨˨hɨə̰ŋ˩˧ tʰiə̰n˨˨

Động từ[sửa]

hướng thiện

  1. Hướng đến điều thiện.
    Tính hướng thiện của đạo Phật.

Tham khảo[sửa]