thiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔn˨˩tʰiə̰ŋ˨˨tʰiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˨˨tʰiə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thiện

  1. Tốt, lành, hợp với đạo đức.
    Điều thiện.
    Việc thiện.

Tham khảo[sửa]