hưởng lạc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨə̰ŋ˧˩˧ la̰ːʔk˨˩ | hɨəŋ˧˩˨ la̰ːk˨˨ | hɨəŋ˨˩˦ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˩ laːk˨˨ | hɨəŋ˧˩ la̰ːk˨˨ | hɨə̰ʔŋ˧˩ la̰ːk˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
hưởng lạc
- Thích sự khoái lạc.
- Tư tưởng hưởng lạc..
- Chủ nghĩa hưởng lạc..
- Thái độ nhân sinh của những người lấy khoái lạc vật chất làm mục đích ở đời để truyền cho đời sau
.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hưởng lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)