Bước tới nội dung

hưởng thọ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə̰ŋ˧˩˧ tʰɔ̰ʔ˨˩hɨəŋ˧˩˨ tʰɔ̰˨˨hɨəŋ˨˩˦ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˩ tʰɔ˨˨hɨəŋ˧˩ tʰɔ̰˨˨hɨə̰ʔŋ˧˩ tʰɔ̰˨˨

Động từ

[sửa]

hưởng thọ

  1. Nói người già sống được bao nhiêu năm trước khi họ qua đời.
    Lê-nin hưởng thọ 54 tuổi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]