Bước tới nội dung

hư đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɗə̤ːj˨˩˧˥ ɗəːj˧˧˧˧ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɗəːj˧˧˧˥˧ ɗəːj˧˧

Động từ

[sửa]

hư đời

  1. Không có ích gì cho xã hội.
    Say sưa nghĩ cũng hư đời (Tản Đà)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]